Địa chỉ
Số 1 ngõ 22 Tân Lập, Đông La, Hoài Đức, Hà Nội

Thời gian làm việc
Thứ 2 - Thứ 6: 08:30 - 17:30
Thứ 7: 08:30 - 11:30

Bảng giá vận chuyển

STT Đơn giá ĐVT Mỹ Nhật Anh Hàn
Cali Oregon
1 Đơn giá lẻ VND/ Kg 190.000 220.000 185K 240K Liên hệ

 

Lưu ý:

- Bảng giá đã bao gồm mọi chi phí về kho bãi Việt Nam.
- Cân nặng tối thiểu xuất kho 0.5Kg có hỗ trợ ghép đơn (Liên hệ NVKD).
- Cân nặng quy đổi = dài * rộng * cao /6000. Nếu cân nặng quy đổi >300% cân nặng thực tế, cân nặng tính cước = (cận nặng quy đổi + cân nặng thực tế)/2.
- Miễn trừ trách nhiệm đối với kiện hàng có tên người nhận chưa tiếng anh, những kiện hàng không chứng minh được nguồn gốc thanh toán, thanh toán bằng thẻ ăn cắp, phạm pháp
- Đối với hàng hóa cao cấp có thương hiệu nổi tiếng:Louis Vuitton, Gucci, Chanel, Hermes, Dior, Porsche, BALENCIAGA, BURBERRY,... - Quý khách vui lòng khai báo số lượng và giá trị với nhân viên kinh doanh để được tư vấn kỹ trước khi gửi. Đối với các trường hợp khách hàng không khai báo TX Logistics miễn trừ trách nhiệm nếu xảy ra sự cố.
- TX Logistics lên đền 100% với các loại mặt hàng.
- TX Logistics miễn trừ trách nhiệm đối với các mặt hàng: Dễ vỡ, dễ bóp méo, dễ biến dạng, khó bảo quản, đóng gói không đảm bảo quy cách. (Ví dụ: Thủy tinh, hộp caton, socola,...)
LẺ SỈ >= 500kg
STT NGÀNH HÀNG PHỤ THU/GIÁ TRỊ
1 Hàng thông thường: Quần áo, hóa mỹ phẩm, TPCN, sữa bột, sách báo …
2 Dụng cụ làm bếp có điện <300$.
3 Dụng cụ làm bếp có điện >= $300. 2%
4 Áo quần, giày dép, túi xách <500$.
5 Áo quần, giày dép, túi xách giá trị >= 500$. 2%
6 Đồng hồ đeo tay <$300.
7 Đồng hồ đeo tay $300-$500. 5$/cái
8 Đồng hồ đeo tay >$500. 3%
9 Applewatch. 4$/cái
10 Kính mắt < $300.
11 Kính mắt > $300. 2%
12 Nước hoa, tinh dầu thơm. 1$/kg
13 Tai nghe, Ipod touch, máy nghe nhạc mp3 mini < $100.
14 Tai nghe, Ipod touch, máy nghe nhạc mp3 mini >= $100 hoặc các loại Airpod. 2$/cái
15 Các loại điện thoại để bàn <300$.
16 Điện thoại thường các dòng không thuộc mục 17, 18, 19. 15$/cái
17 IPHONE 11 ,11 PRO ,11 PRO MAX, 12/Pro/Pro max, Samsung 400-600$(và các dòng điện thoại có giá trị tương đương) 20$/cái
18 IPHONE 13, Samsung 600$-1000$ (và các dòng điện thoại có giá trị tương đương) 25$/cái
19 IPHONE 14 (và các dòng điện thoại có giá trị tương đương) 35$/cái
20 Máy tính bảng Tablet/Ipad < $500. 15$/cái
21 Máy tính bảng Tablet/Ipad > $500. 20$/cái
22 Laptop, Surface < $500. 20$/cái
23 Laptop, Surface $500 – $1000. 25$/cái
24 Laptop, Surface > $1000. 40$/cái
25 MAC MINI 20$/cái
26 Mac Pro, Imac, Mac like new. 40$/cái
27 Mac Pro, Imac, Mac like new > $1000 5%
28 Kindle Amazon, Kindle Fire, NEXUS, Nook, e-Reader, Kim từ điển. 3$/cái
29 Thiết bị văn phòng: Máy in, scan, fax, photo, máy chiếu, camera, chống trộm, chấm công < 300$.
30 Thiết bị văn phòng: Máy in, scan, fax, photo, máy chiếu, camera, chống trộm, chấm công >= 300$. 3%
31 Xbox, PS1,2,3, PSP, Nintendo DS, 3DS, Wii < $300.
32 Xbox, PS1,2,3, PSP, Nintendo DS, 3DS, Wii >= $300. 3%
33 Linh kiện điện tử: Mouse, webcam, keyboard, hard driver, mainboard... < $300. 1$/cái
34 Linh kiện điện tử: Mouse, webcam, keyboard, hard driver, mainboard... >= $300. 3%
35 Các mặt hàng có vi mạch điện tử, đồ dùng có điện >300$. 3%
36 Cigar, tinh dầu thuốc lá, thuốc lá điện tử, vape (Không chứ chất cấm), Rượu và các phụ kiện đi kèm. Liên hệ
37 Hàng hóa khác có giá trị >=300$. Liên hệ